Bật tự động
Tự động hoàn thành
Bài học trước
Hoàn thành và tiếp tục
Học tiếng Nhật Luyện thi JLPT N2 Ngữ pháp
Chương 1
Bài 1 : Mẫu câu có vẻ, thường hay, dễ, hơi. (7:09)
Bài 2 : Mẫu câu nếu, vì, mà, mặc dù nhưng. (8:23)
Bài 3 : Mẫu câu cũng nói chi đến, chưa nói đến đã, thì được chứ, không , không không được. (8:09)
Bài 4 : Mẫu câu quá, vô cùng, thật là. (6:37)
Bài 5 : Mẫu câu không phải không, không đến nỗi không , không không được, không thể không. (7:58)
Bài 6 : Mẫu câu phải, không được, không thể được nữa, không thể mãi được. (6:30)
Ôn tập 1 : Bài tập ôn tập các mẫu câu trạng thái
Chương 2
Bài 7 : Mẫu câu thật đáng công, uổng công, thành công cốc, đáng để, tới mức. (6:38)
Bài 8 : Mẫu câu chưa xong, giữa chừng, xong, hoàn thành , không xong, không hoàn thành, có thể, tới cùng. (7:07)
Bài 9 : Mẫu câu trong lúc, ngay khi vừa, khi, trong phạm vi, theo, chỉ, chỉ giới hạn. (8:36)
Bài 10 : Mẫu câu chỉ cần thì, chính vì, chỉ khi thì mới, vẫn cứ , chỉ. (8:23)
Bài 11 : Mẫu câu đối với, cho dù, ngay cả , với N2 là N1, nếu như. (7:41)
Bài 12 : Mẫu câu cùng với, theo. (6:21)
Ôn tập 2 : Bài tập ôn tập các mẫu câu điều kiện
Chương 3
Bài 13 : Mẫu câu đúng như, theo, thật là , quá. (6:15)
Bài 14 : Mẫu câu hèn chi, không phải là, không có nghĩa là, không thể nào, làm sao mà, cũng không thể. (6:24)
Bài 15 : Mẫu câu vừa mới thì, sau khi, cuối cùng, sau 1 hồi, cứ nghĩ là ngờ đâu. (6:25)
Bài 16 : Mẫu câu đúng lúc, khi thử, không được, đâu mà, nói chi đến, còn không. (6:22)
Bài 17 : Mẫu câu đầy, mãi, suốt, nguyên. (6:46)
Bài 18 : Mẫu câu trái với, mặt khác, nhưng mặt khác lại, ngày càng. (8:38)
Ôn tập 3 : Bài tập ôn tập các mẫu câu sự việc
Chương 4
Bài 19 : Mẫu câu hơn nữa, sau khi, vì nên, đã thì, một khi đã, theo như, trên, về mặt. (6:50)
Bài 20 : Mẫu câu hướng đến, tùy vào, ngay sau khi, là lý do. (8:42)
Bài 21 : Mẫu câu đáp ứng, đối với, theo, ảnh hưởng tới. (7:57)
Bài 22 : Mẫu câu tuy nhưng, dù nhưng, trong lúc, đang, mặc dù. (8:03)
Bài 23 : Mẫu câu đáng lẽ nên, đành phải, được quy định, chỉ là. (7:49)
Bài 24 : Mẫu câu khi, dựa theo, dọc theo, trước khi, trên toàn, trong suốt. (7:40)
Ôn tập 4 : Bài tập ôn tập các mẫu câu khuynh hướng
Chương 5
Bài 25 : Mẫu câu tuyệt đối không, có thể sẽ, không thể, khó. (6:56)
Bài 26 : Mẫu câu vì, ai chứ thì, không , nếu không thì không. (7:14)
Bài 27 : Mẫu câu đương nhiên, gần như là, là tốt rồi. (6:56)
Bài 28 : Mẫu câu như là , không những mà còn, chỉ vì. (8:44)
Bài 29 : Mẫu câu hãy, không có cách nào để, như thể là, khó mà. (7:09)
Bài 30 : Mẫu câu khi, dựa trên, ứng với, dưới. (6:12)
Ôn tập 5 : Bài tập ôn tập các mẫu mâu giới hạn
Chương 6
Bài 31 : Mẫu câu kể từ lúc, đã thì nhất định , bởi vì nên đương nhiên, có dịp. (5:44)
Bài 32 : Mẫu câu từ quan điểm, căn cứ trên, từ đã, nhìn từ góc độ. (7:28)
Bài 33 : Mẫu câu cho dù thì cũng không hẳn, chỉ sau khi thì mới, nếu chưa thì không, từ đến, về mặt thì, nói về thì. (6:45)
Bài 34 : Mẫu câu nghe nói là, sẽ không, có lẽ không, nên hay không nên. (7:24)
Bài 35 : Mẫu câu nhất định, chưa chắc, chỉ còn cách, chính là. (7:15)
Bài 36 : Mẫu câu trước tiên là, xoay quanh, tại, trong, ở. (9:09)
Ôn tập 6 : Bài tập ôn tập các mẫu câu nhận xét
Chương 7
Bài 37 : Mẫu câu bất chấp, mặc dù, bất kể. (7:31)
Bài 38 : Mẫu câu nào là, dù, cho dù , cũng. (6:53)
Bài 39 : Mẫu câu thường, nguyện vọng, không nên, thật là, nhất định không. (8:12)
Bài 40 : Mẫu câu chủ yếu, tất cả, thông qua, nhờ vào. (7:32)
Bài 41 : Mẫu câu sợ rằng, có cảm giác, không phải cứ, muốn làm gì đó để. (7:46)
Bài 42 : Mẫu câu dựa trên, vì đang, vì đã, lúc. (7:17)
Ôn tập 7 : Bài tập ôn tập các mẫu câu nâng cao
Chương 8
Bài 43 : Mẫu câu vậy mà, nhưng mà, vậy thì, vì vậy, vậy. (8:42)
Bài 44 : Mẫu câu thực ra thì, nhưng mà, vì vậy, nhắc mới nhớ, mà này. (8:10)
Bài 45 : Mẫu câu tức là, hoặc, tuy nhiên, tại. (7:08)
Bài 46 : Mẫu câu nghĩa là, là vì, vì vậy, nhưng. (10:20)
Bài 47 : Mẫu câu nhưng, ngoài ra, sau đây, ngay sau đó, vậy là. (9:29)
Bài 48 : Mẫu câu tóm lại là, hơn nữa, đã thế, hhân đây cũng nói thêm. (9:24)
Ôn tập 8 : Bài tập ôn tập các mẫu câu dễ nhầm lẫn
Bài 35 : Mẫu câu nhất định, chưa chắc, chỉ còn cách, chính là.
Nội dung bài giảng đã bị khoá
Nếu bạn đã ghi danh
Bạn cần phải đăng nhập
.
Ghi danh khoá học để mở khoá